CHIA ĐUÔI TÍNH TỪ TRONG TIẾNG ĐỨC – NGỮ PHÁP TIẾNG ĐỨC A2
“Tôi có một căn phòng ngủ nhỏ”, “ Tôi thích những bông hoa sặc sỡ”, “Tôi muốn mua một cái vali to”,… Dễ nhận thấy rằng câu văn được thêm tính từ sẽ mang tính mô tả cao hơn và giúp người nghe/ đọc dễ hình dung hơn về đối tượng mang chủ thể đang nói đến. Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức được chia khi đi cùng danh từ và phân loại vào từng trường hợp như mạo từ xác định, mạo từ không xác định, không có mạo từ,… Bài viết này sẽ giúp bạn hệ thống hóa chia đuôi tính từ theo từng trường hợp đó. Cùng học ngay thôi
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức với mạo từ xác định
Trong trường hợp mạo từ xác định, đuôi tính từ chỉ có 2 dạng là -e hoặc -en.
Lưu ý: Trường hợp chia đuôi tính từ với mạo từ xác định cũng được áp dụng cho các trường hợp jed-, welch-, dies-
Bsp:
Das rote Buch ist auf dem Tisch. (Cái quyển sách màu đỏ đang ở trên bàn) (Cách Nominativ)
Ich habe das gelbe Auto gekauft. (Tôi đã mua chiếc xe ô tô màu vàng) (Cách Akkusativ)
Der grüne Rock passt nicht zu dem roten T-Shirt. (Chiếc chân váy màu xanh lá không phù hợp với chiếc áo phông màu đỏ)
Die Farbe des schönen Hauses gefällt mir. (Tôi rất thích màu sắc của căn nhà xinh đẹp) (Cách Genitiv)
Danh từ | Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv |
Giống Đực | Der schwarze Hund(der adj-e) | Den schwarzen Hund(den adj-en) | Dem schwarzen Hund(dem adj-en) | Des schwarzen Hund(des adj-en) |
Giống cái | Die schwarze Katze(die adj-e) | Die schwarze Katze(die adj-e) | Der schwarzen Katze(der adj-en) | Der schwarzen Katze(der adj-en) |
Giống trung | Das schwarze Auto(das adj-es) | Das schwarze Auto(das adj-e) | Dem schwarzen Auto(dem adj-en) | Des schwarzen Auto(des adj-en) |
Số nhiều | Die bunten Blumen (die adj-en) | Die bunten Blumen (die adj-en) | Den bunten Blumen (den adj-en) | Der buten Blumen(der adj-en) |
Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức với mạo từ không xác định
Trong trường hợp mạo từ không xác định, tính từ được chia đuôi dựa theo giống của danh từ ở các cách Nomi, Akku, Dativ.
Chia đuôi tính từ với mạo từ không xác định cũng được áp dụng trong trường hợp mạo từ sở hữu (mein-, dein-,…) và mạo từ phủ định (kein-,…). Tuy nhiên, ở 2 trường hợp này vẫn có dạng danh từ số nhiều. Vì vậy, tính từ lúc này sẽ được chia đuôi giống với mạo từ xác định số nhiều die ở bảng trên.
Bsp:
Ein schwarzer Hund läuft im Park. (Một con chó màu đen chạy trong công viên) (Cách Nominativ)
Ich habe einen kleinen Garten. (Tôi có một khu vườn nhỏ) (Cách Akkusativ)
Ich wohne in einer kleinen Wohnung. (Tôi sống trong một căn hộ nhỏ) (Cách Dativ)
Die Schönheit einer alten Stadt ist beeindruckend. (Vẻ đẹp của thành phố thật là ấn tượng) (Cách Genitiv)
Danh từ | Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv |
Giống Đực | Ein schwarzer Hund(ein adj-er) | Einen schwarzen Hund(einen adj-en) | Einem schwarzen Hund(einem adj-en) | Eines schwarzen Hund(eines adj-en) |
Giống cái | Eine schwarze Katze(eine adj-e) | Eine schwarze Katze(eine adj-e) | Einer schwarzen Katze(einer adj-en) | Einer schwarzen Katze(einer adj-en) |
Giống trung | Ein schwarzes Auto(ein adj-es) | Ein schwarzes Auto(ein adj-es) | Einem schwarzen Auto(einem adj-en) | Eines schwarzen Auto(eines adj-en) |
Số nhiều | – | – | – | – |
Chia đuôi tính từ trong tiếng Đức khi không có mạo từ
Trong trường hợp không có mạo từ, tính từ sẽ đóng vai trò như mạo từ giúp xác định giống và số của danh từ.
Bsp:
Alter Mann liest ein Buch. (Người đàn ông già đọc một cuốn sách) (Cách Nominativ)
Ich sehe alten Mann im Park. (Tôi thấy một người đàn ông già trong công viên). (Cách Akkusativ)
Sie schenkt kleinem Kind ein Spielzeug. (Cô ấy tặng món đồ chơi cho một đứa trẻ nhỏ). (Cách Dativ)
Die Geschichte kleinen Kindes ist traurig. (Câu chuyện của đứa trẻ nhỏ thật là đau lòng) (Cách Genitiv)
Danh từ | Nominativ | Akkusativ | Dativ | Genitiv |
Giống Đực | Schwarzer Hund(Adj-er) | Schwarzen Hund(Adj-en) | Schwarzem Hund(Adj-em) | Schwarzen Hund(Adj-en) |
Giống cái | Schwarze Katze(Adj-e) | Schwarze Katze(Adj-e) | Schwarzer Katze(Adj-er) | Schwarzer Katze(Adj-er) |
Giống trung | Schwarzes Auto(Adj-es) | Schwarzes Auto(Adj-es) | Schwarzem Auto(Adj-em) | Schwarzen Auto(Adj-en) |
Số nhiều | Bunte Blumen (Adj-e) | Bunte Blumen (Adj-e) | Bunten Blumen (Adj-en) | Buter Blumen(Adj-er) |
Trung tâm tiếng Đức và du học nghề kép tại Đà Nẵng
Việt Đức IPI luôn tự hào với chất lượng giảng dạy cùng những chương trình du học nghề kép hấp dẫn như điều dưỡng, nhân viên bán hàng, trợ lý nha khoa,… Việt Đức IPI cũng cung cấp các khóa học tiếng Đức trọn gói từ A1 đến B1, bao gồm cả luyện thi B1 để chuẩn bị hành trang tốt nhất cho các học viên. Khóa học tiếng Đức tại Việt Đức IPI Ngoài ra, các bạn học viên có thể ở lại tại ký túc xá có đầy đủ cơ sở vật chất và an ninh.
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức