Ngữ pháp tiếng Đức A1 – Cách phát âm từ A đến Z trong tiếng Đức
Một trong những tiêu chí quan trọng đối với kỹ năng nói trong tiếng đức chính là cách phát âm. Để giúp bạn dễ hình dung hơn và ghi nhớ tốt hơn, Việt Đức IPI gửi đến bạn hướng dẫn cách phát âm từ A đến Z trong tiếng Đức. Cùng ghi chép và luyện tập nào!
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Cách phát âm /a:/ (a kéo dài) (trường hợp: a, aa, ah)
Sau chữ a có 1 phụ âm => phát âm /a:/ (a kéo dài)
- Abend
- malen
- Name
2 chữ a đứng cạnh nhau (aa) => phát âm /a:/ (a kéo dài)
- Paar
- fahren
- zahlen
Cách phát âm /a/ (a ngắn) (trường hợp a+nn)
Sau a có nhiều phụ âm liên tiếp => phát âm /a/ (a đọc ngắn)
- wann
- dann
- bald
Cách phát âm /ɛ:/ (ê kéo dài) (trường hợp ä, äh)
- spät
- später
- hässlich
- zählen
Cách phát âm /ɛ/ (ê ngắn) (trường hợp äd)
- Städte
- Mädchen
Cách phát âm /ɛ:/ (e kéo dài) (trường hợp är)
- Bär
- Sekretärin
- Märchen
Cách phát âm /ɔʏ/ (oi) (trường hợp äu)
- Häuser
- Bäume
Cách phát âm /aɪ/ (ai) (trường hợp ai)
- Mai
- Mais
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Cách phát âm /aʊ/ (au) (trường hợp au)
- Haus
- aus
- Baum
- auch
- auf
- Bauch
- brauchen
- tauschen
- tausend
Cách phát âm /p/ (p) (trường hợp b ở cuối)
- lieb
- Urlaub
Cách phát âm /b/ (b) (trường hợp b ở đầu)
- Bauch
- baden
- benutzen
- brauchen
- Buch
Cách phát âm /x/ (kh) (trường hợp a, u, o, au + ch)
- machen
- suchen
- Buch
- auch
- brauchen
- kochen
- Sprachen
Cách phát âm /ç/ (ch) (trường hợp chen)
- München
- Hähnchen
- Brötchen
- Mädchen
Cách phát âm /ç/ (x) (trường hợp ch)
- Küche
- Bücher
- sprechen
- sicher
- Teppich
- Möchten
Cách phát âm /k/ (k) (trường hợp c, ck ở cuối)
- Glück
- Früstück
Cách phát âm /d/ (đ) (trường hợp d ở đầu)
- Deutsch
- Deutschland
- duschen
- denken
- danken
Cách phát âm /t/ (t nhẹ) (trường hợp d ở cuối)
- und
- sind
- Geld
- Deutschland
- Abend
- bald
Cách phát âm /e/ (ê kéo dài) (trường hợp eb, ee, eh)
Sau chữ e có 1 phụ âm => phát âm /e:/ (ê kéo dài)
- leben
- geben
- Tee
- Kaffee
- Schnee
- nehmen
- stehen
- sehen
- gehen
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Cách phát âm /e/ (e kéo dài) (trường hợp ehr)
- sehr
- mehr
- Lehrer
Cách phát âm /ɛ/ (e ngắn) (trường hợp er ở giữa)
- fernsehen
- gern
- Berlin
- Universität
Cách phát âm /ɐ/ (ờ) (trường hợp er ở cuối)
- Computer
- Vater
- Mutter
- Kinder
- Zimmer
Cách phát âm /ə/ (ờ) (trường hợp e ở cuối)
- Name
- komme
- Tasche
Cách phát âm /aɪ/ (ai) (trường hợp ei)
- zwei
- drei
- reisen
- schreiben
- treiben
- heißen
- mein
- nein
Cách phát âm /ɔʏ/ (oi) (trường hợp eu)
- teuer
- heute
- neu
- neun
- euh
Cách phát âm /f/ (ph) (trường hợp f)
- fahren
- fernsehen
- finden
Cách phát âm /g/ (g) (trường hợp g ở đầu)
- gern
- gehen
- Garten
Cách phát âm /k/ (k) (trường hợp g ở cuối)
- Zug
- Tag
- Weg
Cách phát âm /ɪç/ (ích-x) (trường hợp ig ở cuối)
- richtig
- wichtig
- ledig
- zwanzig
Cách phát âm /i:/ (i kéo dài) (trường hợp i, ie, ieh)
Sau i là 1 nguyên âm => phát âm /i:/ (i kéo dài)
- Kino
- sieben
- lieben
- wie
- Sie
- Miete
- Familie
Cách phát âm /iːɐ/ (ia-ờ) (trường hợp ier)
- hier
- vier
- Bier
Cách phát âm /iːɐn/ (ia-rừn) (trường hợp ieren ở đuôi)
- studieren
- buchstabieren
- passieren
- fotografieren
- telefonieren
Cách phát âm /i/ (i ngắn) (trường hợp i+nn)
Sau i là 2 phụ âm liên tiếp
- Kind
- Milch
- Bild
Cách phát âm /j/ (d) (trường hợp j)
- Jahre
- jung
- jetzt
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Cách phát âm /h/ (h) (trường hợp h ở đầu)
- haben
- hören
- heißen
Cách phát âm câm (không phát âm h) (trường hợp h ở giữa)
- stehen
- gehen
- sehen
Cách phát âm /l/ (en-lờ) (trường hợp l ở đầu)
- leben
- lernen
- lieben
Cách phát âm /əl/ (uốn lưỡi như khi phát âm chữ “n”) (trường hợp nguyên âm + l)
Khi “l” đứng sau nguyên âm a, e, i, o, u => phát âm /əl/
el => ền
- Apfel
- Tafel
- Geld
- Eltern
al => an
- Manchmal
- Wald
il => in
- Milch
- Bild
Cách phát âm /m/ (tất cả trường hợp)
- Monat
- morgen
- mein
Cách phát âm /n/ (trường hợp n)
- neu
- nein
- nicht
Cách phát âm /ŋ/ (ng) (trường hợp ng)
- Wohnung
- Sänger
- länger
- hänger
Cách phát âm /ŋk/ (ng-k)(trường hợp nk)
- Bank
- Dank
- Schrank
Cách phát âm /o:/ (ô kéo dài) (trường hợp o, oo, oh)
Sau chữ “o” có 1 phụ âm => phát âm o: (ô kéo dài)
- wohnen
- Zoo
- Auto
- ohne
Cách phát âm /ɔ/ (o đọc ngắn) (trường hợp o+nn)
Sau chữ “o” có 2 phụ âm liên tiếp => phát âm /ɔ/ (o đọc ngắn)
- doch
- kochen
- kommen
- Sonntag
Cách phát âm /kv/ (k-vờ) (trường hợp qu)
- Quadratmeter
- bequem
- Qualität
- quellen
Cách phát âm /ʀ/ (r) (trường hợp r)
- Radio
- Gitarre
- Fahrrad
- rot
- Beruf
Cách phát âm /z/ (gi) (trường hợp s + nguyên âm)
Khi s đứng trước nguyên âm a, e, i, o, u => phát âm là /z/ (gi)
- sieben
- Sie
- sehr
- sechs
- sagen
- suchen
- sicher
- sogar
Cách phát âm /ʃ/ (s nặng) (trường hợp s + phụ âm/ sch)
Khi s đứng trước các phụ âm => phát âm /s/ (s nặng)
- Stadt
- sprechen
- Sprachen
- Sport
- schreiben
- Schokolade
- Schiller
Cách phát âm /t/ (đặt lưỡi giữa hai hàm răng kết hợp phát âm th) (trường hợp t)
- Termin
- Tee
- Tasche
- Tish
- Tag
Cách phát âm /tr/ (tờ-r) (trường hợp tr)
- trinken
- treiben
- treffen
- tragen
- Straße
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức
Cách phát âm /tsioːn/ (xi-ôn) (trường hợp -tion)
- Information
- Rezeption
- Nation
- Kommunikation
- Tradition
Cách phát âm /f/ (ph) (trường hợp v)
- Vater
- vier
- viel
- verstehen
Cách phát âm /v/ (v) (trường hợp v là gốc latin đi mượn)
- Vase
- reservieren
- Service
- Universität
Cách phát âm /v/ (v) (trường hợp w)
- wohnen
- wohin
- Wasser
- Wand
- schwimmen
Cách phát âm /yː/ (uýp) (trường hợp y ở giữa)
- typisch
Cách phát âm /y/ (i) (trường hợp y ở cuối)
- Handy
- Hobby
Cách phát âm /ts/ (xờ) (trường hợp z)
- Zeitung
- Zimmer
- zahlen
- zu
Cách phát âm /s/ (s nhẹ) (trường hợp ß)
- Fuß
- grüßen
- heißen
Cách phát âm /ʏ/ (uy) (trường hợp ü, üh)
- Frühstück
- müssen
- über
- Bücher
Cách phát âm /yː/ (uya) (trường hợp ür)
- Tür
- dürfen
- Türkei
Cách phát âm /øː/ (uê) (trường hợp ö)
- hören
- schön
- Köln
Trung tâm tiếng Đức và du học nghề kép tại Đà Nẵng
Việt Đức IPI luôn tự hào với chất lượng giảng dạy cùng những chương trình du học nghề kép hấp dẫn như điều dưỡng, nhân viên bán hàng, trợ lý nha khoa,… Việt Đức IPI cũng cung cấp các khóa học tiếng Đức trọn gói từ A1 đến B1, bao gồm cả luyện thi B1 để chuẩn bị hành trang tốt nhất cho các học viên. Khóa học tiếng Đức tại Việt Đức IPI Ngoài ra, các bạn học viên có thể ở lại tại ký túc xá có đầy đủ cơ sở vật chất và an ninh.
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức