Từ vựng tiếng Đức A1: Chủ đề “Số đếm” và “Ngày tháng năm”
Từ vựng tiếng Đức trình độ A1 bao gồm các chủ đề cơ bản về bản thân hoặc các sự vật, hiện tượng trong đời sống hàng ngày. Với bài học hôm nay, Việt Đức IPI gửi đến bạn bộ từ vựng chủ đề Số đếm và Ngày tháng năm. Cùng tìm hiểu ngay thôi nào!
Lektion 3: Từ vựng tiếng Đức A1 chủ đề “Số đếm” (Zahlen)
- die Zahl, -en: số đếm
- eins: số 1
- zwei: số 2
- drei: số 3
- vier: số 4
- fünf: số 5
- sechs: số 6
- sieben: số 7
- acht: số 8
- neun: số 9
- zehn: số 10
- elf: số 11
- zwölf: số 12
- dreizehn: số 13
- vierzehn: số 14
- fünfzehn: số 15
- sechzehn: số 16
- siebzehn: số 17
- achtzehn: số 18
- neunzehn: số 19
- zwanzig: số 20
- einundzwanzig: số 21
- zweiundzwanzig: số 22
- dreiundzwanzig: số 23
- dreißig: số 30
- vierzig: số 40
- fünfzig: số 50
- sechzig: số 60
- siebzig: số 70
- achtzig: số 80
- neunzig: số 90
- (ein)hundert: số 100
- hunderteins: số 101
- zweihundert: số 200
- (ein)tausend: số 1000
- eine Million: số 1,000,000
- zwei Millionen: số 2,000,000
- der/die/das erste…: cái gì đó ở số thứ nhất
- der/die/das zweite…: cái gì đó ở số thứ hai
- der/die/das dritte…: cái gì đó ở số thứ ba
- der/die/das vierte…: cái gì đó ở số thứ tư
- der/die/das zwanzigste…: cái gì đó ở số thứ hai mươi
- der/die/das dreißigste…: cái gì đó ở số thứ ba mươi
- der/die/das hundertste…: cái gì đó ở số thứ một trăm
Lektion 4: Từ vựng tiếng Đức A1 chủ đề Ngày tháng năm
- der Tag, -e: ngày
- die Woche, -n: tuần
- der Montag: thứ hai
- der Dienstag: thứ ba
- der Mittwoch: thứ tư
- der Donnerstag: thứ năm
- der Freitag: thứ sáu
- der Samstag/der Sonnabend: thứ bảy
- der Sonntag: chủ nhật
- am + Tag: vào thứ… (Bsp: am Montag/Dienstag/…)
- das Wochenende: cuối tuần
- am Wochenende: vào cuối tuần
- der Feiertag, -e: ngày lễ
- das Jahr, -e: năm
- der Monat, -e: tháng
- der Januar: tháng một
- der Februar: tháng hai
- der März: tháng ba
- der April: tháng tư
- der Mai: tháng năm
- der juni: tháng sáu
- der Juli: tháng bảy
- der August: tháng tám
- der September: tháng chín
- der Oktober: tháng mười
- der November: tháng mười một
- der Dezember: tháng mười hai
- im + Monat: vào tháng… (Bsp: im Juni/Juli/…)
- die Jahreszeiten: mùa
- der Frühling: mùa xuân
- der Sommer: mùa hè
- der Herbst: mùa thu
- der Winter: mùa đông
- im Frühling/ Sommer/ Herbst/ Winter: vào mùa xuân/ hạ/ thu/ đông
- der Morgen: buổi sáng (sớm)/ ngày mai (6:00 – 10:00 Uhr)
- der Vormittag: buổi sáng (muộn) (10:00 – 12:00 Uhr)
- der Mittag: buổi trưa (12:00 – 13:00 Uhr)
- der Nachmittag: buổi chiều (13:00 – 17:00 Uhr)
- der Abend: buổi tối (17:00 – 0:00 Uhr)
- die Nacht, -’’e: ban đêm (0:00 – 6:00 Uhr)
- die Dämmerung: hoàng hôn, giờ chạng vạng
- der Sonnenaufgang: mặt trời mọc
- der Sonnenuntergang: mặt trời lặn
- die Frühe early: bình minh
- der frühe Vormittag: buổi sáng sớm (sau 10:00)
- der Spätnachmittag: buổi chiều tà
- die Mitternacht: nửa đêm
- am Morgen/ Nachmittag/Abend: vào buổi sáng/chiều/tối
- in der Nacht: vào ban đêm
- heute: ngày hôm nay
- der erste August: Ngày 01 tháng 8
- am ersten August: Vào ngày 01 tháng 08
Một số mẫu câu bạn có thể luyện tập thêm
- Eine Woche hat 7 Tage: Một tuần có 7 ngày.
- Heute ist Montag/ Dienstag/ Mittwoch/…: Hôm nay là thứ hai/ thứ ba/ thứ tư/…
- Ich besuche dieses Wochenende meine Eltern: Cuối tuần này tôi về thăm bố mẹ.
- Am Wochenende gehe ich immer in den Park: Tôi luôn đi bộ trong công viên vào cuối tuần.
- Der Park ist am Wochenende immer voller Familien: Công viên luôn đông các gia đình vào cuối tuần.
- Neujahr ist ein sehr beliebter Feiertag: Giao thừa là ngày lễ được yêu thích.
- Ein Jahr hat 12 Monate: Một năm có 12 tháng.
- Der Herbst ist die Jahreszeit zwischen Sommer und Winter: Mùa thu là mùa chuyển giao giữa mùa hè và mùa đông.
- Ich gehe jeden Morgen zu Fuß zur Schule: Tôi đi bộ đến trường mỗi buổi sáng.
- Ich komme am späten Vormittag oder frühen Nachmittag an: Tôi đến vào sáng muộn hoặc đầu giờ chiều.
- Ich trinke keinen Kaffee am Abend: Tôi không uống cà phê vào buổi tối.
- Ich wachte mitten in der Nacht auf: Tôi thức giấc vào nửa đêm.
Trung tâm tiếng Đức và du học nghề kép tại Đà Nẵng
Việt Đức IPI luôn tự hào với chất lượng giảng dạy cùng những chương trình du học nghề kép hấp dẫn như điều dưỡng, nhân viên bán hàng, trợ lý nha khoa,… Việt Đức IPI cũng cung cấp các khóa học tiếng Đức trọn gói từ A1 đến B1, bao gồm cả luyện thi B1 để chuẩn bị hành trang tốt nhất cho các học viên. Khóa học tiếng Đức tại Việt Đức IPI Ngoài ra, các bạn học viên có thể ở lại tại ký túc xá có đầy đủ cơ sở vật chất và an ninh.
Tham khảo lộ trình và học phí du học nghề Đức tại đây: Chương trình du học nghề Đức